economics

đừng chỉ trích, nếu tin vào thị trường, tin vào tín hiệu giá thì cứ để giá tăng, và theo nghiên cứu thực nghiệm thì giá máu tăng sẽ có nhiề...

economics

có giống đông đức ko nhỉ: chỉ nắm cổ phiếu các doanh nghiệp nhà nước, danh mục chứng khoán ko đa dạng, phí cao hơn, lợi nhuận thấp hơn... ...

phrase

Đi thật xa để trở về. Photo by  Robert Bye “Get turfed out” có từ turf là đất đai riêng, mảnh đất riêng -> cụm từ này nghĩa là b...

sex

nhím làm tình dữ dội/ồn ào khi con người đang bị phong tỏa... ----- Hedgehogs (nhím) are having ‘very noisy’ sex while humans are in lo...

sex

thanh niên khỏa thân "đánh nhau" với trăn để cứu mèo cưng... ----- Nick Kearns was sleeping, naked, in the bedroom of his Kim...

phrase

Xù xì. Photo by  Jaroslav Devia “Get the vapors” có từ vapor là hơi nước (hơi ẩm, chất khác lan toả hoặc treo lơ lửng trong không k...

phrase

Đừng như vậy chứ! Photo by  Skyler King “Get the shivers” = bị run rẩy, rùng mình -> nghĩa là bắt đầu sợ hãi và khiếp sợ. Ví...

phrase

Chuẩn bị mở mắt nhé! Photo by  David Lusvardi “Get the nod” = nhận cái gật đầu -> nghĩa là được chấp nhận, đồng ý và được tuyển ...

phrase

Sát thủ bóng đêm. Photo by  Jamie Street "Get the goods (hàng hóa, của cải) on” -> nghĩa là có bằng chứng để buộc tội/chống ...