Đi thật xa để trở về. Photo by Robert Bye “Get turfed out” có từ turf là đất đai riêng, mảnh đất riêng -> cụm từ này nghĩa là b...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đi thật xa để trở về. Photo by Robert Bye “Get turfed out” có từ turf là đất đai riêng, mảnh đất riêng -> cụm từ này nghĩa là b...
Cute không nè? Photo by Johanneke Kroesbergen-Kamps “Get up on one's hind legs” = đứng trên hai chân sau, ngụ ý con ngựa khi b...
Muốn chạm được đáy biển. Photo by Kurt Cotoaga “Get to the bottom of" có từ bottom là đáy, cơ sở, ngọn nguồn -> cụm từ này ...
The first kiss. Photo by Rushil Venkateswar "Get to first base” = có điểm đầu tiên trong bốn điểm phải được chạm bóng (bóng c...
Đi mãi cũng chẳng thấy người. Photo by Taylor Simpson “Get there the firstest with the mostest” -> cụm từ này nghĩa là ai tới đ...
nhím làm tình dữ dội/ồn ào khi con người đang bị phong tỏa... ----- Hedgehogs (nhím) are having ‘very noisy’ sex while humans are in lo...
Người đàn bà hóa đá. Photo by John Salvino “Get the whetstone” = nhận đá mài -> nghĩa là kẻ nói dối. Thời Trung Cổ, đá mài được...
Photo by: Steve Tsang on Unsplash "From soup to nuts" = từ món canh đến món quả -> nghĩa là từ đầu đến cuối. Câu này li...
khỏa thân thì đừng hòng lên xe buýt nhé :) ----- CT Transit employees, already facing threats of Covid-19 spread on the job, encountere...
thanh niên khỏa thân "đánh nhau" với trăn để cứu mèo cưng... ----- Nick Kearns was sleeping, naked, in the bedroom of his Kim...
Xù xì. Photo by Jaroslav Devia “Get the vapors” có từ vapor là hơi nước (hơi ẩm, chất khác lan toả hoặc treo lơ lửng trong không k...
một phụ nữ ohio gọi 911 để dập lửa ở háng... ----- A Port Clinton woman faces several charges after calling 911 and saying she needed t...
Suy nghĩ lắm chi em ơi? Photo by Mael BALLAND "Get the shove” = bị xô đẩy -> nghĩa là bị sa thải hoặc bị người yêu chia ta...
Đừng như vậy chứ! Photo by Skyler King “Get the shivers” = bị run rẩy, rùng mình -> nghĩa là bắt đầu sợ hãi và khiếp sợ. Ví...
Chuẩn bị mở mắt nhé! Photo by David Lusvardi “Get the nod” = nhận cái gật đầu -> nghĩa là được chấp nhận, đồng ý và được tuyển ...
Photo by: Anton Shuvalov on Unsplash "Garrison finish" -> nghĩa là chiến thắng cuộc đua, cuộc thi vào phút cuối. Ví...
Gai góc như xương rồng. Photo by Charles Deluvio “Get the measure of (someone or something)” = đo lường chính xác -> nghĩa là h...
Đừng để đời chỉ là những tháng ngày được chấm công. Photo by UX Indonesia “Get the lead out of (one's) feet” = nhấc cục chì khỏ...
Cô gái nhà người ta. Photo by Valentin B. Kremer “Get the knack of (something)” có từ "knack" là sở trường, tài riêng -&g...
Sát thủ bóng đêm. Photo by Jamie Street "Get the goods (hàng hóa, của cải) on” -> nghĩa là có bằng chứng để buộc tội/chống ...