Photo by: Matheus Ferrero on Unsplash "The slings and arrows" -> nghĩa là lời chỉ trích/phán xét gay gắt, nghĩa khác là...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Matheus Ferrero on Unsplash "The slings and arrows" -> nghĩa là lời chỉ trích/phán xét gay gắt, nghĩa khác là...
Độc thân vẫn là nhất!! Photo by: Luke Ow on Unsplash "Give him the shove" có từ shove là xô đẩy -> cụm từ này nghĩa là ...
Photo by frank mckenna "Before the wind" = trước cơn gió -> nghĩa là rất vội vàng, hấp tấp, chạy đua với gió để đi nha...
Photo by Robert Ruggiero "Be scattered to the four winds" có scatter là rải, rắc, phân tán -> cụm từ này nghĩa là phát...
Photo by Smile Su "Be blowing in the wind" = bay trong gió/bị gió cuốn đi -> nghĩa là không được xem xét, cân nhắc; ch...
Photo by Christian Wiediger "(As) wift as the wind" = nhanh như gió -> nghĩa là nhanh kinh khủng và đầy tốc độ. V...
Photo by Scott Umstattd "To barely make it on time" -> nghĩa là hiếm khi đúng giờ (hạn chót, cuộc hẹn, lớp học...) như...
Photo by Jasmin Sessler "Time's a-wastin'" -> nghĩa là đang tốn thời gian; sắp muộn. Ví dụ “Time’s a ...
Photo by Mert Kahveci "Time is on (one’s) side" -> nghĩa là có nhiều thời gian để làm việc gì, có lợi thế về thời gia...
Trời đã nóng, gặp cảnh này còn nóng hơn. Photo by: Ryan Christodoulou on Unsplash "Hot as the dickens" = nóng như quỷ ->...
Photo by: Clint Patterson on Unsplash "Scare the dickens out of one" có từ dickens là ma, quỷ -> cụm từ này nghĩa là b...
Photo by: Alexis Mora Angulo on Unsplash "What in the dickens" -> câu cảm thán bộc lộ cảm xúc bất ngờ, bối rối, bàng h...
một game thủ kiện nền tảng chơi game trực tuyến twitch (đòi 25 triệu usd bồi thường thiệt hại) vì có quá nhiều nữ game thủ hấp dẫn thiếu vả...
nữ diễn viên Gwyneth Paltrow cho ra mắt thương hiệu "nến có mùi cực khoái" của cô ấy... ----- ...Back in January, the "v...
tạo cây thông ở vườn nhà thành hình... dương vật khổng lồ... ----- A giant penis-shaped wood carving planted on a front lawn on Ruggles...
các "công nhân tình dục" ở bỉ muốn đi làm trở lại càng sớm càng tốt, nhưng theo chính quyền thì có lẽ phải 1/7, và trừ ngày chủ n...
Photo by: Pavel Anoshin on Unsplash "Sold someone a pup" -> nghĩa là mua phải thứ hoàn toàn vô giá trị, bị lừa đảo, lừa...
Nói phải đúng, không thì dựa cột mà nghe. Photo by: Jackson Simmer on Unsplash "Weigh one's words" có từ weigh là cân ...
Photo by Tim Trad "With time to spare" = còn dư thời gian -> nghĩa là không vượt quá thời gian đã định, sớm hơn so với...
Photo by Link Hoang "While (a period of time) away (doing something)" có while away là giết thời gian -> cụm từ này ng...