Photo by: Constantinos Panagopoulos on Unsplash "On everyone's lips" = trên môi mọi người -> nghĩa là chủ đề hoặc t...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Constantinos Panagopoulos on Unsplash "On everyone's lips" = trên môi mọi người -> nghĩa là chủ đề hoặc t...
Photo by: Nikolas Noonan on Unsplash "Reap the whirlwind" = gặt gió lốc -> nghĩa là hứng chịu hậu quả từ những hành vi ...
Photo by Marc Kleen “Which way the wind blows” = gió thổi hướng nào -> miêu tả tình huống/hoàn cảnh diễn tiến/diễn biến ra sao. ...
Photo by JuniperPhoton “Spit in(to) the wind” = đâm xuyên không khí -> nghĩa là làm điều vô ích, vô nghĩa; tốn thời gian làm điề...
Photo by kazuend “It's an ill wind that blows no good/it's an ill wind that blows nobody any good” = cơn gió nhẹ thổi bay h...
Photo by Valentin “In the eye of the wind” -> nghĩa là ngược hướng gió (đứng trước mắt gió). Ví dụ We are proud of it. We...
Photo by Dawid Zawiła “Cast stones against the wind” = ném gạch vào không khí -> nghĩa là làm điều vô ích, không thể xảy ra (giố...
Thôi quên chuyện ban nãy đi nhé Photo by Maël BALLAND from Pexels 'wipe the/one's slate clean' có 'slate' = bảng...
Photo by Jordan Donaldson | @jordi.d “Between wind and water” = ở đầu sóng ngọn gió -> nghĩa là trong tình cảnh dễ tổn thương, đ...
Photo by: Radoslav Bali on Unsplash "Reap the harvest" = thu hoạch mùa màng -> nghĩa là hưởng lợi hoặc chịu đựng kết qu...
Photo by: Rojan Maharjan on Unsplash "Cheer one to the echo" có từ echo là tiếng vang -> cụm từ này nghĩa là lớn tiếng ...
Photo by: Marija Zaric on Unsplash "Arrow in the quiver" = mũi tên trong bao -> nghĩa là một trong những nguồn lực hoặc...
từ mấy năm nay rồi, là quá nóng ảnh hưởng đến suy nghĩ/tư duy (mạch lạc) :D ----- Can working or playing in the hot sun "fry"...
Xinh như mẹ Photo by Gustavo Fring from Pexels 'to a certain extent' nghĩa là tới một mức độ nào đó; phần nào đó. Ví dụ ...
Check-in ngay cho nóng Photo by Gustavo Fring from Pexels 'Make certain of something' nghĩa là kiểm tra lại nhằm đảm bảo, ch...
Photo by: Matheus Ferrero on Unsplash "The slings and arrows" -> nghĩa là lời chỉ trích/phán xét gay gắt, nghĩa khác là...
Độc thân vẫn là nhất!! Photo by: Luke Ow on Unsplash "Give him the shove" có từ shove là xô đẩy -> cụm từ này nghĩa là ...
Photo by frank mckenna "Before the wind" = trước cơn gió -> nghĩa là rất vội vàng, hấp tấp, chạy đua với gió để đi nha...
Photo by Robert Ruggiero "Be scattered to the four winds" có scatter là rải, rắc, phân tán -> cụm từ này nghĩa là phát...
Photo by Smile Su "Be blowing in the wind" = bay trong gió/bị gió cuốn đi -> nghĩa là không được xem xét, cân nhắc; ch...