Ối giời! Photo by Jelleke Vanooteghem on Unsplash "Oops a daisy" = "oops" -> ngạc nhiên, bất ngờ. Ví dụ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ối giời! Photo by Jelleke Vanooteghem on Unsplash "Oops a daisy" = "oops" -> ngạc nhiên, bất ngờ. Ví dụ...
Photo by Asim Z Kodappana on Unsplash "Come/Go under the hammer" nghĩa là được đưa ra bán đấu giá. Ví dụ At ExtremeTe...
Chữ ơi bay vô đầu ta đi!! Photo by Siora Photography on Unsplash "Hammer (something) into (someone/something)" nghĩa là đập...
Ai biết làng tí hon Hobbiton này từng xuất hiện trong hai bộ phim đình đám nào không nè? Photo by Andres Iga on Unsplash "Hammer (s...
Cãi như thế đủ rồi, em không muốn nghe nữa! Photo by Toa Heftiba on Unsplash "Go/Be at someone/something hammer and tongs" ...
Photo by Abigail Keenan on Unsplash "Be at a loss" nghĩa là lúng túng, bối rối, luống cuống. Ví dụ Kimi Raikkonen is ...
Giờ anh có giải thích gì cũng vô ích thôi, em không tin đâu! Photo by Yolanda Sun on Unsplash "Dead loss" nghĩa là kẻ vô tí...
Photo by Michal Vrba on Unsplash "Take a hammering" nghĩa là bị đánh đòn dữ dội; bị đánh bại một cách dễ dàng; chịu đựng s...
Chai đây anh làm hai hơi là hết! Photo by Lea Böhland on Unsplash "Pound/Hammer/Slam some beers" = tọng bia vào miệng ->...
Chơi kỳ vậy chú em, rớt xuống đó là hết vui liền! Photo by Jakob Owens on Unsplash "Hammer-headed" nghĩa là ngu ngốc, ngớ n...
Công việc căng não quá, mà thôi cố lên nha anh! Photo by William Iven on Unsplash "Hammer away at (something/someone)" ngh...
Photo by Product School on Unsplash "Hammer (something) home" nghĩa là cố gắng làm rõ điều gì; diễn đạt điều gì rõ ràng và...
Để trẻ có thói quen tốt từ nhỏ thì người lớn cũng phải là một tấm gương. Photo by Анна Рыжкова from Pexels "As the twig is ben...
Nếu phát hiện dấu hiệu bạo lực gia đình, hãy ngăn chặn sớm nhất có thể. Photo by Kat Jayne from Pexels "(It's) jungle out t...
Photo by: Clem Onojeghuo on Unsplash "The tools of the trade" = công cụ thương mại -> nghĩa là những công cụ, việc làm ...
Thôi để mai tập. Photo courtesy: R.M.Allen "Half a mind" = một nửa tâm trí -> có ý định làm việc gì đó nhưng cùng lúc lạ...
Photo credit © UNIVERSITY OF CAMBRIDGE . Deuterostome nghĩa là miệng thứ sinh, hậu khẩu. Ví dụ The discovery (phát hiện, khám p...
có lẽ vậy, nghiên cứu mới với 2.700 nhân viên, khi được khen thì không sao, nhưng khi bị phê bình thì, nếu là sếp nữ, tác động sẽ lớn g...
Mấy cháu thấy ông bảnh không? Photo courtesy: nipastr "Hale and hearty" = khỏe mạnh, cường tráng -> thường chỉ những ngư...
Gót chân anh có lông không? Photo courtesy: Kitty Thorne-Supancic "Hairy at the heel" = gót chân nhiều lông -> vô giáo d...