hải quan tq bắt giữ lô hàng gần 13 tấn pín hải ly (nhập lậu từ canada)... :D ----- Chinese authorities seize 12 tons of beaver penises ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
hải quan tq bắt giữ lô hàng gần 13 tấn pín hải ly (nhập lậu từ canada)... :D ----- Chinese authorities seize 12 tons of beaver penises ...
tranh cãi ở Wall Street Journal, 53 cbcnv viết thư yêu cầu lãnh đạo của báo phải xin lỗi tq vì tiêu đề bài 'tq thật sự là con bệnh châu...
Photo by Christoffer Zackrisson on Unsplash. "Go through a lean patch" có từ lean là đói kém, mất mùa, patch là mảnh thừa...
Photo by: Emily Morter on Unsplash "Bombard with questions" có từ bombard là thả bom, quăng bom -> cụm từ này nghĩa là ...
Jason Crawford nhận thấy điều thú vị là: tỷ lệ tử vong do bệnh truyền nhiễm đã trên đà giảm đều từ rất lâu trước khi có vaccine hay kháng s...
Warren Buffett nói rằng không: các ủy viên này, vì muốn có thù lao hđqt và vị trí công việc, nên thường "nhẹ nhàng" với tgđ, warr...
Photo by PhotoMIX Ltd. from Pexels "Measure (someone or something) (up) against (someone or something else)" nghĩa là so ...
Chỉ lấy một lượng vừa đủ. Photo by Yente Van Eynde from Pexels "Measure out" = phân phối, phân ra/ cân đo đong đếm một lượ...
Photo by Jen Theodore "Hang out (one's) shingle" = Treo bảng hiệu -> (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luậ...
Đánh dấu cẩn thận khỏi nhầm. Photo by cottonbro from Pexels "Measure (something) off" = đo lường cái gì và đánh dấu điểm ...
Chính là sinh ra để dành cho nhau. Photo by lucas souza from Pexels "Make (something) to measure" nghĩa là may theo số đo ...
Ăn nhanh kẻo tan chảy hết. Photo by Felipe Portella "Hang onto (something)" = giữ cái gì, vẫn có, tiếp tục cái gì, không ...
Photo by Blubel "Hang/hold on/cling on like grim death" = Bám dứt khoát không lay chuyển -> bám không rời, bám chặt. ...
Photo by Mohammad Metri "Hang on/upon (one's) words/lips" -> nghĩa là chăm chú lắng nghe; nuốt từng lời. Ví ...
Photo by Bna Ignacio "Hang on a mo" = Xin hãy đợi một lát. Ví dụ We must ban the advertising of tobacco products (...
Photo by Глеб Ефимов "Hang on (one's) sleeve" = Bám váy ai/bỏ trong tay áo ai -> hoàn toàn lệ thuộc/nương cậy/dựa ...
Hoàng hôn mơ màng. Photo by Touann Gatouillat Vergos "Hang of a (someone or something)" -> nghĩa là ai/cái gì rất cao...
Photo by Noah Silliman "Hang (soneone) in effigy" = Treo hình nộm của ai hoặc vật tượng trưng của người mà mình rất ghét...
Photo by Yue Iris "Hang heavy" = treo lở lửng trên không; trôi đi chậm chạp (thời gian); cái gì khiến mình cảm thấy nặng...
Photo by Anastasiia Pyvovarova "Hang (someone or oneself) by the neck" = Treo cổ tự tử hoặc giết ai đó bằng cách treo cổ...