Chúng tôi sẽ không im lặng. Photo by Rosemary Ketchum from Pexels "Sue the pants off (of one)" = kiện tụt quần -> nghĩa...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chúng tôi sẽ không im lặng. Photo by Rosemary Ketchum from Pexels "Sue the pants off (of one)" = kiện tụt quần -> nghĩa...
Photo by Eliott Reyna on Unsplash "Smarty pants" = chiếc quần thông minh -> người tự phụ, tỏ vẻ thông minh hiểu biế...
Bị hù mà vẫn dễ thương ghê. Photo by Nathan Bingle on Unsplash "Scare the pants off (of someone)" = dọa tụt quần -> ngh...
ở 8 hạt Erie, Fulton, Huron, Lucas, Ottawa, Sandusky, Williams và Wood, làm tình với thú là không vi phạm pháp luật... :D ----- Ohio la...
khỉ đầu chó bỏ chạy (cùng hai con cái) khi bị đưa đi... thắt ống dẫn tinh :)) ----- A male baboon (khỉ đầu chó) on his way to a vasecto...
hòn dái nhỏ và ít tinh trùng, nghiên cứu mới cho hay... :D ----- Men are more likely to have small testicles and a low sperm count if t...
Cho tôi một vé về tuổi thơ!! Photo by: Alex Alvarez on Unsplash "A joy/marvel to behold" = niềm vui để chiêm ngưỡng -> ...
Photo by: Colton Sturgeon on Unsplash "Lo and behold" = trông lạ chưa kìa -> cụm từ dùng để biểu lộ cảm xúc bất ngờ khi...
Để mị nói cho mà nghe!!! Photo courtesy: Stephen Cosh "Straighten someone out" = duỗi thẳng ai đó -> cải thiện hành vi c...
Thế này đã đủ làm anh mê đắm? Photo by Lucas Ettore Chiereguini from Pexels "Charm the pants off (one)" nghĩa là quyến rũ,...
Chỉ là đồ ăn thôi mà... Photo by Dainis Graveris on Unsplash "One-eyed (pants/trouser) snake" = rắn một mắt (trong quần) -...
Không biết trong đây có gì? Photo courtesy: dana marostega "The birds and the bees" = chuyện chim và ong -> nói về việc ...
Photo by Alex Radelich "Get out of jail free card" = Thẻ ra tù miễn phí (dùng như một danh từ) -> Chỉ điều bạn có/lợi...
Nói dối không vui, nói dối thì chơi một mình. Photo by Diovoletta "Liar, liar, pants on fire" = kẻ nói dối, quần cháy kìa ...
Rộng thế này chưa đi đã mệt rồi. Photo by Negative Space from Pexels "Puff and pant" = thở phù phù, thở hổn hển -> thở ...
Một bàn tay nắm cả thế giới. Photo by Ben White "Get on in the world" = cứ tiếp tục vươn lên trong cuộc sống -> nghĩa...
Photo by Annie Spratt "Get on (one's) good side" = Làm điều để vui lòng ai, để xin ân huệ và có sự giúp đỡ từ họ. ...
Cảnh báo: ảnh này phát ra âm thanh. Photo by Jonathon Burton from Pexels "Pee one's pants" hoặc "wet (one's) ...
một cửa hàng ăn ở mỹ còn nghĩ ra cách hài hước là... giao kèm bao cao su cho các đơn đặt hàng giao đi... ----- D.C. Mayor Muriel Bowser...
mà để vợ đẻ rơi con ở quầy bán giấy vệ sinh ở walmart... ----- Amid the empty shelves (kệ hàng trống rỗng) and store closures, a Sprin...
mua nhầm 48 thùng thay vì 48 cuộn giấy vệ sinh, hết hơn 3.200 usd... ----- An Australian family who accidentally bought 48 boxes of toi...
Yêu thương và tôn trọng nhau là đủ rồi, ai quan tâm ai làm chủ chứ. Photo by Emma Bauso from Pexels "Wear the pants (in the hou...
Hình ảnh một nhân viên "tích cực" làm việc tại nhà. Photo by Anna Shvets from Pexels "Work from home" hoặc "...
Chán quá đi, cậu chủ mãi chẳng về. Photo by Dina Nasyrova from Pexels "Bore the pants off (of) (one)" = buồn muốn tụt quần...
Ối! Giời! Ơi! Photo by Alexis Mora Angulo on Unsplash "Crap (one's) pants = ỉa ra quần -> nghĩa là cực kỳ lo lắng, sợ hã...
Photo by Carissa Rogers on Unsplash. 'Bend with the wind' có từ bend là uốn cong, làm cong; 'xuôi theo chiều gió' -&...
Photo by: Andrea Piacquadio on Unsplash "Scientific wild ass guess" có từ guess là phỏng đoán, wild ass là con lừa hoang d...
Cô gái khiến ai phải thèm muốn. Photo by Rafael Serafim from Pexels "Cream in (one's) pants" hoặc "cream one’s je...