Dòng người cứ bước. Photo by Mario Purisic "Every mother's son" = Con trai của mỗi người mẹ -> Tất cả mọi người t...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Dòng người cứ bước. Photo by Mario Purisic "Every mother's son" = Con trai của mỗi người mẹ -> Tất cả mọi người t...
Ai là của tôi? Photo by jeswin jomon "Suit (one's) book" = Thích hợp với cuốn sách của ai -> Rất lý tưởng, thuận t...
Vầng trăng khuyết. Photo by Jim Strasma "Cast beyond the moon" = Quăng xa ngoài cung trăng -> Xem xét/phỏng đoán một c...
I am the best! Photo courtesy: Ahirnish Pareek "With/have one's tail up" = vẫy/ngoe nguẩy đuôi -> nghĩa là thái độ v...
Thần gió là đây mà. Photo by SwapnIl Dwivedi "Second nature" = Bản năng thứ hai -> chỉ thói quen/hành vi/tính cách thự...
Tay chân rã rời. Photo by Imani Clovis "On all fours" = Bò cả bằng tay và đầu gối. Ví dụ Earlier it had been reve...
họp lớp, ông già 69 tuổi bắn chết bạn cũ vì bị bắt nạt từ 53 năm trước ----- Pensioner, 69, ‘shoots childhood bully dead during school reuni...
Photo by Cristian Palmer on Unsplash "Throw (someone/something) a lifeline" = ném dây cứu sinh -> giúp đỡ hoặc đưa ra phương...
Có giỏi thì bắt đi này. Photo courtesy Hanover Panthers "Throw/send (one) into a tizzy" là khiến ai đó rơi vào trạng thái ...
Hừm. Ta thấy mà ta tức luôn á! Tức lắm nha! Photo by Mukesh Mishra from Burst "Throw a fit" có nghĩa là nổi cơn tam bàn...
Người bất lực. Photo courtesy Mike Depp "Throw up your hands in frustration" có từ "frustration" nghĩa là nỗi th...
Rắc rối rồi :(( Photo by: Inzmam Khan on pexels "Up the poles" -> nghĩa là lâm vào thế bí/cảnh bế tắc. Nghĩa khác là mắ...
Photobomb! Photo courtesy Felipe Torres "Throw salt on one's game" = ném muối vào trò chơi/ phá game/ ném đá vào hội ...
Photo courtesy Sohei Szincza "Lock (someone) up and throw away the key" = khóa lại và vứt chìa đi -> tống giam ai đó vĩ...
Ba kể con nghe Photo by Andy Kuzma from Pexels 'Well versed' nghĩa là từng trải, biết nhiều. Ví dụ Wade is well-versed...
Đời tuy dở nhưng vẫn cứ là niềm nở. Photo courtesy Tyler Durden "Fling/ throw mud at someone" = ném bùn vào ai-> nói x...
Thuyền anh ra khơi khi chân mây ửng hồng. Photo by: Katherine McCormack on Unsplash "Under bare poles" -> nghĩa là (tro...
Hội "rich kids" chưa bao giờ làm ta thất vọng. Photo courtesy Rich Kids "Throw/knock someone for a loop" = ném/ ...
Cuộc sống mưu sinh, miễn còn khỏe là còn có tất cả. Photo courtesy Katarzyna Sarnecka "Not have a pot to piss in/ a window to t...
Photo courtesy Alex von Schmidt "(Draw the sword and) throw away the scabbard" hoặc "when the sword of rebellion is ...
Trọng tài là người cầm cân nảy mực trong một trận đấu Photo by Pixabay on Pexels 'Make the call' nghĩa là ra quyết định (ví d...
Tác nghiệp Photo by Brett Sayles from Pexels 'Glare of publicity' có từ glare là ánh sáng/ánh chói, vẻ hào nhoáng lòe loẹt v...
Ánh nắng ban mai. Photo by Artem Kniaz "Bright as a new pin" = Sáng như viên ghim mới -> Tươi sáng, sạch sẽ/tỏa nắng....
Hiện chỉ có 2 người biết công thức bí mật của Coca-cola, không biết thật không Photo by Pixabay on Pexels 'Below/beneath the surf...
Chán quá thì tự động ra biển thôi. Photo by Jean Gerber "Sick to death of (someone or something)" -> Ốm phát chết -&g...